Thực hiện theo quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND thành phố Cần Thơ
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho
mục đích sinh hoạt |
Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) Từ ngày 01/02/2024 |
1 |
Khu vực đô thị |
|
Nhóm 1 |
Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ |
5.640 |
Hộ dân cư |
9.020 |
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). |
11.170 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
12.400 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
15.580 |
2 |
Khu vực nông thôn |
|
Nhóm 1 |
Hộ dân cư là Hộ nghèo có sổ |
4.820 |
Hộ dân cư |
8.240 |
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). |
9.310 |
Nhóm 3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
9.930 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
11.520 |
(Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tiền dịch vụ môi trường rừng)