Thực hiện theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 2 năm 2019 của UBND thành phố Cần Thơ
Nhóm | Đối tượng sử dụng | Đơn giá (đồng/m3) |
1 | Hộ nghèo có sổ | 4.000 |
2 | Hộ sinh hoạt khác: - Mức 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng) - Từ trên 10 m3 đến 20 m3 (hộ/tháng) - Từ trên 20 m3 đến 30 m3 (hộ/tháng) - Trên 30 m3 (hộ/tháng)
|
5.500
6.800
7.600
8.700
|
3 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | 8.000 |
4 | Hoạt động sản xuất vật chất | 8.900 |
5 | Kinh doanh dịch vụ | 11.100 |
(Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm giá dịch vụ thoát nước hoặc thuế tài nguyên).